``` Da Vas - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "da vas" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "da vas" trong câu:

Dopustite mi da vas nešto pitati.
Để tôi hỏi cậu điều này.
Ali se nemojte uznemirivati i prekoravati što ste me ovamo prodali; jer Bog je onaj koji me pred vama poslao da vas održi u životu.
Bây_giờ, đừng sầu_não, và cũng đừng tiếc chi về điều các anh đã bán tôi đặng bị dẫn đến xứ nầy; vì để giữ_gìn sự sống các anh, nên Ðức_Chúa_Trời đã sai tôi đến đây trước các anh.
"Ne bojte se!" - reče Mojsije narodu. "Stojte čvrsto pa ćete vidjeti što će vam Jahve učiniti da vas danas spasi: Egipćane koje danas vidite nikad više nećete vidjeti.
Môi-se đáp cùng dân sự rằng: Chớ sợ chi, hãy ở đó, rồi ngày nay xem sự giải cứu Ðức Giê-hô-va sẽ làm cho các ngươi; vì người Ê-díp-tô mà các ngươi ngó thấy ngày nay, thì chẳng bao giờ ngó thấy nữa.
Stanite sada ovamo da probesjedim s vama pred Jahvom i da vas podsjetim na sva velika djela koja je učinio Jahve vama i vašim ocima.
Vậy bây giờ, hãy ra mắt trước mặt Ðức Giê-hô-va, ta sẽ luận cùng các ngươi về hết thảy những việc công bình mà Ðức Giê-hô-va đã làm cho các ngươi và cho tổ phụ các ngươi.
Zato upravo poslah k vama Timoteja, koji mi je dijete ljubljeno i vjerno u Gospodinu, da vas podsjeti na naputke moje, u Kristu, kako posvuda u svakoj crkvi učim.
Vì cớ đó, tôi đã sai Ti-mô-thê, là con yêu_dấu của tôi, cùng là trung_thành trong Chúa, đến_cùng anh_em; người sẽ nhắc lại cho anh_em biết đường_lối tôi trong Ðấng_Christ, và tôi dạy_dỗ cách nào trong các Hội_thánh khắp các nơi.
Ne uskraćujte se jedno drugome, osim po dogovoru, povremeno, da se posvetite molitvi pa se opet združite da vas Sotona ne bi napastovao zbog vaše neizdržljivosti.
Ðừng từ_chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng_thuận tạm_thời, để chuyên việc cầu_nguyện; rồi trở_lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh_em không thìn mình mà cám_dỗ chăng.
Nadam se da vas ne prekidam.
Tôi hi vọng chúng tôi không làm gián đoạn.
Nemojte reći da vas nisam upozorio.
Đừng bảo tôi không nói trước.
Mogu li nešto da vas pitam?
Hey, tớ hỏi một câu nhé?
Nadam se da vas ne ometam.
Hy vọng tôi không làm anh phân tâm.
Drago mi je da vas vidim.
Rất vui được gặp mọi người.
Dopustite mi da vas pitati nešto.
Để em hỏi anh câu này.
Dopustite mi da vas nešto pitam.
Em hỏi anh cái này nha.
Mogu li da vas pitam nešto?
Cháu xin phép hỏi cô điều này nhé?
Drago mi je da vas vidim, dečki.
Thật vui khi được gặp các bạn ở đây.
7.0026838779449s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?